🌟 -ㄴ 듯

1. 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.

1. NHƯ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 몹시 추운 듯 몸을 덜덜 떨었다.
    Jisoo trembled bitterly cold.
  • Google translate 승규는 프랑스에 가 본 적도 없으면서 마치 살아 본 듯 이야기했다.
    Seung-gyu spoke as if he had never been to france and had lived.
  • Google translate 유민이를 나를 만나자 십 년 전에 헤어졌던 친구를 만난 듯 반가워했다.
    When i met yu-min, she was as happy as if she had met a friend she had broken up with a decade ago.
  • Google translate 민준이한테 근무를 바꿔 달라고 부탁해 봤어?
    Have you asked minjun to change his shift?
    Google translate 말했는데 곤란한 듯 머뭇거리더라고. 다른 사람한테 부탁할까 봐.
    I said it, but he hesitated. i'm afraid i'll ask someone else.
Từ tham khảo -ㄹ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -는 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -은 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -을 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …

-ㄴ 듯: -n deut,ように。みたいに。らしく,,,ـن دُوت,,như thể,เหมือนกับ..., ราวกับ..., คล้ายกับ..., ประหนึ่งว่า..., ดูเหมือน...,seperti, sebagaimana,словно,好像,

2. 그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 한 상태를 나타내는 표현.

2. NỬA NHƯ… NỬA KHÔNG...: Cấu trúc thể hiện trạng thái có vẻ như vậy mà cũng có vẻ không như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저 여자를 전에 본 듯 만 듯 생각이 잘 안 나.
    I can't think of her as if i've seen her before.
  • Google translate 지수는 화장을 한 듯 만 듯 옅게 하고 나왔다.
    Jisoo came out light as if she had put on makeup.
  • Google translate 밖이 시끄러워서 잠을 잔 듯 만 듯 잤더니 피곤하다.
    It's so noisy outside that i feel like i'm asleep and i'm tired.
Từ tham khảo -ㄹ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -는 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -은 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -을 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23)